Thực đơn
Holocaust Danh sách các Holocaust do nước Đức Quốc xã lập ra trong thời gian Hitler cầm quyềnTên trại | Địa điểm (hiện nay) | Chức năng | Thời gian tồn tại | Sức chứa tù nhân | Số lượng tù tử vong | Số phân trại trực thuộc | Webpage |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Trại tập trung Amersfoort | Hà Lan | Giam giữ và trung chuyển | 8-1941 đến 4-1945 | 35.000 | 1.000 | không có | |
Trại Arbeitsdorf | Đức | Trại khổ sai | 8-4-1942 đến 11-10-1942 | (chưa có thống kê) | 600.000. | không có | |
Trại tập trung Auschwitz (Birkenau) | Ba Lan | Trại lao động và tiêu diệt | Tháng 4-1940 đến tháng 1-1945 | 400.000 | 1.100.000. | ||
Trại tập trung Banjica | Serbia | Trại tập trung | 6-1941 đến 9-1944 | 23.637. | không có thống kê | ||
Trại tập trung Bardufoss | Na Uy | Trại tập trung | 5-1944 đến 2-1945 | 800 | 250 | ||
Trại hủy diệt Belzec (Bełżec) | Ba Lan | Trại tiêu diệt | 5-1942 đến 6-1943 | 434.508. | |||
Trại tập trung Bergen-Belsen | Đức | Thu gom, thanh lọc | 4-1943 đến 4-1945 | 70.000 | 2 phân trại | ||
Trại tập trung Berlin-Marzahn | Đức | Tập trung, sau chuyển thành trại khổ sai cho những người Latin | 6-1936 đến 4-1945 | none | |||
Trại Bernburg | Đức | Thu gom, thanh lọc | Apr 1942 – Apr 1945 | 100.000 | 2 phân trại | ||
Trại Bogdanovka | România | Trại tập trung | 1941 | 54.000 | 40.000 | ||
Trại trung chuyển Bolzano | Ý | Trung chuyển | 7-1944 đến 4-1945 | 11116 | |||
Trại tập trung Bredtvet | Na Uy | Trại tập trung | 1941 đến 5-1945 | 1.000. | không rõ | none | |
Trại Fort Breendonk | Bỉ | Trại giam giữ và khổ sai | 20-9-1940 đến 9-1944 | 3.532. | 391. | none | |
Trại tập trung Breitenau | Đức | Ban đầu là trại tâm thần sau chuyển thành trại khổ sai | 6-1933 đến 5-1934, 1940 – 1945 (tái lập) | 470 đến 8.500 | |||
Trại tập trung Buchenwald | Đức | Trại khổ sai | 7-1937 đến 4-1945 | 250.000 | Số chết tại trại: 56.000 | | | |
Trại tiêu diệt Chelmno (Chełmno)(Kulmhof) | Ba Lan | Tiêu diệt | 12-1941 đến 4-1943, 4-1944 đến 1-1945 tái lập | 152.000 | |||
Trại tập trung Crveni krst (Chữ thập đỏ) | Serbia | Trại tập trung | 1941 - 1945 | 30.000 | 12.300 | ||
Trại tập trung Dachau | Đức | Khổ sai | 3-1933 đến 4-1945 | 200.000 | 31.591 | | | |
Trạp giam Drancy | Pháp | Giam giữ, lưu đày và tiêu diệt | 20-8-1941 đến 17-8-1944 | 65.000 | 63.000 | 3 tại Pari, 3 tại Austerlitz, Lévitan và Bassano | |
Trại tập trung Falstad | Na Uy | Giam giữ | 12-1941 đến 5-1945 | 200. | none | ||
Trại tập trung Flossenbürg | Đức | Khổ sai | 5-1938 đến 4-1945 | 100.000. | 30.000 | | | |
Trại Fort de Romainville | Pháp | Giam giữ và trung chuyển | 1940 đến 8-1944 | 8.000. | 200. | ||
Trại tập trung Grini | Na Uy | Giam giữ | 2-5-1941 đến 5-1945 | 19.788 | 8 | Fannrem Bardufoss Kvænangen | |
Trại tập trung Gross-Rosen | Ba Lan | Khổ sai, cấm cố và hơi ngạt | 8-1940 đến 2-1945 | 125.000 | 40.000 | | | |
Trại tập trung Herzogenbusch (Vught) | Hà Lan | Trại tập trung | 1943 đến đầu-1944 | 31.000 | 750 | ||
Trại tập trung Hinzert | Đức | Tập trung, thanh lọc | 7-1940 đến 5-1945 | 14.000 | 302. | ||
Trại tập trung Janowska (Lwów) | Ukraina | Trung chuyển, khổ sai và tiêu diệt người Do Thái | 9-1941 đến 11-1943 | 40.000. | (Go to articles A-Z) | ||
Trại tập trung Kaiserwald (Mežaparks) | Latvia | Khổ sai | 1942 đến 6-8-1944 | 20.000 | 16 phân trại trong đó có phân trại nữ Eleja | ||
Trại tập trung Kaufering (Landsberg) | Đức | Khổ sai | 6-1943 đến 8-1945 | 30.000 | 14.500. | ||
Trại Do Thái Kaunas (Kauen) | Litva | Gian giữ người Do Thái | 1: Prawienischken | ||||
Trại tập trung Klooga | Estonia | Khổ sai | đầu 1943 đến 28-9-1944 | 2.400 | |||
Trại Langenstein-Zwieberge | Đức | Chi nhánh của trại Buchenwald | 8-1944 đến 4-1945 | 5.000 | 2.000 | ||
Trại Le Vernet | Pháp | Giam giữ | 1939 – 1944 | ||||
Trại Majdanek (KZ Lublin) | Ba Lan | Tiêu diệt | 6-1941 đến 7-1944 | 78.000 | |||
Trại tập trung Malchow | Đức | Giam giữ và trung chuyển | Cuối 1943 đến 8-8-1945 | 5.000 | |||
Trại tiêu diệt Малы Трасьцянец (trung chuyển lớn) | Belorussia | Tiêu diệt | 6-1941 đến 6-1944 | 65.000 | |||
Trại tập trung Mauthausen-Gusen | Áo | Giam giữ | 8-1938 đến 5-1945 | 195.000 | 95.000. | | | |
Trại Mittelbau-Dora | Đức | Giam giữ | 9-1943 đến 4-1945 | 60.000 | 20.000. | | | |
Trại Natzweiler-Struthof (Struthof) | Pháp | Gian giữ, sau chuyển sang cấm cố và tiêu diệt bằng hơi ngạt | 5-1941 đến 9-1944 | 40.000 | 25.000 | | | |
Trại tập trung Neuengamme (dành cho người già) | Đức | Khổ sai | 13-12-1938 đến 4-5-1945 | 106.000 | 55.000 | | | |
Trại tập trung Alderney (dành cho người già) | Quần đảo Eo biển (thuộc sở hữu của Hoàng gia Anh) | Giam giữ và tiêu diệt | 1-1942 đến 6-1944 | 6.000 | 700 | Lager Borkum Lager Helgoland Lager Norderney Lager Sylt | |
Trại tập trung Niederhagen | Đức | Giam giữ và khổ sai | 9-1941 đến đầu 1943 | 3.900 | 1.285 | ||
Trại tập trung Ohrdruf | Đức | Khổ sai và tiêu diệt (đưa đến lò thiêu Buchenwald) | 11-1944 đến 4-1945 | 11.700 | 11.700 | ||
Trại tập trung Oranienburg | Đức | Thanh lọc | 3-1933 đến 7-1934 | 3.000 | 16. | ||
Trại Osthofen | Đức | Thanh lọc | 5-1933 đến 7-1934 | ||||
Trại tập trung Kraków-Płaszów (Płaszów) | Ba Lan | Khổ sai | 12-1942 đến 1-1945 | 150.000. | 9.000. | | | |
Trại tập trung Ravensbrück | Đức | Khổ sai cho nữ tù | 5-1939 đến 4-1945 | 150.000 | 92.000. | | | |
Nhà tù Risiera ở San Sabba (tại thành phố Trieste) | Ý | Trại giam của cảnh sát | 9-1943 đêế 29-4-1945 | 25.000 | 5.000 | ||
Trại tập trung Sachsenhausen | Đức | Khổ sai | 7-1936 đến 4-1945 | 200.000 min. | 100.000 | | | |
Trại tập trung Sajmiste (Sajmište) | Serbia | Tiêu diệt | 12-1941 đến 9-1944 | 100.000 | |||
Trại Salaspils | Latvia | Khổ sai | 10-1941 đến đầu-1944 | 2.000 | |||
Trại tiêu diệt Sobibor (Sobibór) | Ba Lan | Tiêu diệt | 5-1942 đến 10-1943 | 200.000. | |||
Trại tập trung Soldau | Ba Lan | Khổ sai và trung chuyển | Mùa đông 1939-1940 đến 1-1945 | 30.000 | 13.000 | ||
Trại tập trung Stutthof | Ba Lan | Khổ sai | 9-1939 đến 5-1945 | 110.000 | 65.000 | | | |
Trại tập trung Theresienstadt (Terezín) | Tiệp Khắc | Giam người Do Thái và trung chuyển | 11-1941 đêế 5-1945 | 140.000 | 35.000 min. | ||
Trại tập trung Treblinka | Ba Lan | Tiêu diệt | 7-1942 đến 11-1943 | 870.000 | |||
Trại tập trung Vaivara | Estonia | Thu gom và trung chuyển | 15-9-1943 đêế 29-2-1944 | 20.000 | 950 | 22 | |
Trại tập trung Warsaw (Warsawa) | Ba Lan | Khổ sai và tiêu diệt | 1942 - 1944 | 400.000. | 200.000. | ||
Trại tập trung Westerbork | Hà Lan | Trung chuyển | 5-1940 đến 4-1945 | 102.000 |
Thực đơn
Holocaust Danh sách các Holocaust do nước Đức Quốc xã lập ra trong thời gian Hitler cầm quyềnLiên quan
Holocaust Holocaust ở Ukraina Holocaust ở Litva Holocaust ở Latvia Holocaust denial Holocaust ở AlbaniaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Holocaust http://www.doew.at/information/mitarbeiter/beitrae... http://www.mauthausen-memorial.at/ http://www.breendonk.be/ http://mill-valley.freemasonry.biz/persecution.htm http://history1900s.about.com/od/holocaust/a/holoc... http://www.annals-general-psychiatry.com/content/6... http://www.berkeleyinternet.com/holocaust http://www.courttv.com/archive/casefiles/nuremberg... http://defendinghistory.com/wp-content/uploads/201... http://hampshirehigh.com/exchange2012/docs/BROWNIN...